Có 1 kết quả:

弄權 lộng quyền

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Dựa vào chức vị, lạm dụng quyền lực. ◇Tần tính lục quốc bình thoại 秦併六國平話: “Triệu Cao lộng quyền, chỉ lộc vi mã, khi áp quần thần” 趙高弄權, 指鹿為馬, 欺 壓群臣 (Quyển thượng) Triệu Cao lộng quyền, chỉ hươu bắt nói là ngựa, coi thường áp đảo các quan.